Từ điển hóa nhuộm Anh- Việt

Cuốn Từ điển này bao gồm trên một vạn hai nghìn từ và cụm từ ở hầu hết các lĩnh vực trong chuyên ngành Nhuộm và liên quan từ xử lý trước (tiền xử lý), nhuộm các loại vật liệu sợi, in hoa, xử lý hoàn tất hóa học và cơ học; nước cấp và xử lý nước cấp; các loại chất trợ và thuốc nhuộm, thuốc in; đo màu và lập công thức màu sử dụng máy tính; các phương pháp thử nghiệm thuốc nhuộm và hàng nhuộm (cả độ bền màu các loại); lý thuyết nhuộm và thiết bị nhuộm, đến các vấn đề môi trường liên quan đến chất trợ và thuốc nhuộm; nước thải nhà máy nhuộm và xử lý v.v.

Xem thêm

Từ ngữ - Điển tích dân ca quan họ

Hát Dân ca quan họ - một loại hình văn hóa phi vật thể, là di sản quý báu của nền văn hóa dân tộc. Ngày nay vốn quý này được Nhà nước ta giữ gìn và từng bước có kế hoạch phát triển, nhằm lưu truyền dài lâu cho nhiều thế hệ mai sau. Hát Dân ca quan họ là lối hát dân dã của những nhóm, những làng quan họ xưa kia, là nếp sinh hoạt văn hóa thường xuyên diễn ra rộng khắp trong các làng xã ở tỉnh Bắc Ninh và một số không ít địa phương ở tỉnh Bắc Giang.

Xem thêm

Từ điển sinh học học sinh

Từ điển sinh học học sinh Giới thiệu các từ, thuật ngữ về sinh học phổ thông

Xem thêm

Từ điển nước và các công trình sử dụng nguồn nước Anh - Việt

Tài liệu tiếng anh về nước và các công trình liên quan đến môi trường nước chiếm một tỷ lệ khá đồ sộ. Lượng tri thức mới đăng tải trong các tài liệu trên là vô cùng phong phú, đa ngành, nhiều lĩnh vực đan xen.

Xem thêm

Từ điển hóa nhuộm Anh- Việt

Cuốn sách này trước hết nhằm phục vụ các sinh viên đại học, cao đẳng chuyên ngành, các cán bộ kỹ thuật trẻ mới ra trường chưa thành thạo tiếng Anh, sau nữa là những đối tượng khác quan tâm đến ngành dệt nhuộm.

Xem thêm

Từ điển hóa học Việt - Anh Khoảng 40000 thuật ngữ

Đây là cuốn từ điển đối chiếu song ngữ về Hóa học từ tiếng Việt sang tiếng Anh, với mục đích phục vụ các độc giả là thầy giáo, ng­ười nghiên cứu, sinh viên-học sinh, người sản xuất-thiết kế-thư­ơng mại thuộc: ngành Hoá học; các ngành xuất xứ từ ngành Hóa học nh­ư Kỹ thuật Thực phẩm, Silicat, Nhiên liệu, Dệt, Da, Nhuộm; các ngành có liên quan chặt chẽ với ngành Hóa như Luyện kim, Địa chất-Khoáng thạch học, Nông-lâm nghiệp; các ngành sử dụng thành phẩm hoặc hỗ trợ cho ngành Hóa như ­ Xây dựng, Cơ khí, các phòng thí nghiệm Hóa học của các cơ quan, xí nghiệp dân sự cũng như quân sự, các tổ chức thư­ơng mại-xuất nhập khẩu trang thiết bị hóa học hoặc hóa chất.

Xem thêm

Từ điển bách khoa hóa học

Từ điển bách khoa hóa học giúp người đọc tìm hiểu về các hóa chất, các thuật ngữ hoặc các nhà hóa học hàng đầu trên thế giới.

Xem thêm